Stt tiếng Trung về tình yêu siêu ngọt ngào và lãng mạn 

Stt tiếng Trung về tình yêu ngọt ngào, lãng mạn nhất năm 2023

Stt tiếng Trung về tình yêu là những dòng tâm sự bạn có thể dùng để post lên mạng xã hội hoặc bày tỏ tình cảm với người yêu. Như vậy, bạn sẽ vừa thể hiện được tình yêu của mình với nửa kia, đồng thời còn tăng thêm kỹ năng nói tiếng Trung. Nếu bạn chưa nghĩ ra caption để đăng ảnh Facebook, TikTok, Instagram hay nói chuyện ngọt ngào với người yêu thì những stt dưới đây dành cho bạn. 

1. Stt tiếng Trung về tình yêu – Thả Thính bằng tiếng Trung

Những câu status thả thính không còn xa lạ với giới trẻ hiện nay. Tuy nhiên, Stt tiếng Trung về tình yêu, thả thính bằng tiếng Trung lãng mạn thì không phải ai cũng biết. Nếu bạn và đối phương cùng học ngôn ngữ này thì đây quả là cơ hội để bạn rắc thính người ấy.  

  • 我喜欢的人是你,现在是你,从前也是你 , 以后也是你

/Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, xiànzài shì nǐ, cóngqián yěshì nǐ, yǐhòu yěshì nǐ/

Người em thích là anh, là anh của bây giờ, anh của trước đây và cả anh trong tương lai.

  • 其他东西不再重要,只要你一直在我身边

/Qítā dōngxī bù zài zhòngyào, zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēnbiān/

Những thứ khác sẽ không còn quan trọng nữa, chỉ cần anh được ở bên cạnh em mãi mãi.

  • 你的眼睛很漂亮但是没有我漂亮,因为我的眼里有你啊

/Nǐ de yǎnjīng hěn piàoliang dànshì méiyǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ a/

Đôi mắt của em không đẹp bằng đôi mắt anh, vì trong mắt anh in rõ hình bóng em.

  • 如果你是太阳我便是冰淇淋因为你融化了我的心

/Rúguǒ nǐ shì tàiyáng wǒ biàn shì bīngqílín yīnwèi nǐ rónghuàle wǒ de xīn/

Nếu anh là mặt trời kia, em sẽ vì anh trở thành cây kem, vì trái tim em đã tan chảy vì anh rồi.

  • 一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗? 你不累吗?

/Yītiān 24 gè xiǎoshí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma? Nǐ bù lèi ma?/

Em không thấy quá mệt sao, khi cứ chạy trong đầu anh suốt 24 giờ 1 ngày?

  • 如果你的前男友和现任男友同时掉进水里. 你可以做我女朋友吗?

/Rúguǒ nǐ de qián nányǒu hé xiànrèn nányǒu tóngshí diào jìn shuǐ lǐ. Nǐ kěyǐ zuò wǒ nǚ péngyǒu ma?/

Nếu bạn gái cũ và bạn gái hiện tại của anh cùng lúc rơi xuống nước. Thì liệu rằng anh có thể làm bạn trai em được không?

  • 对于世界而言你是一个人但是对于我,你是我的整个世界

/Duìyú shìjiè ér yán nǐ shì yīgè rén dànshì duìyú wǒ, nǐ shì wǒ de zhěnggè shìjiè./

Đối với thế giới này anh chỉ là một người bình thường, nhưng đối với em anh là cả thế giới to lớn.

  • 真正的爱情不是一时好感而是我知道遇到你不容易,错过了会很可惜

/Zhēnzhèng de àiqíng bùshì yīshí hǎogǎn ér shì wǒ zhīdào yù dào nǐ bù róngyì, cuòguòle huì hěn kěxí./

Tình yêu đích thực không phải là sự ấn tượng nhất thời, bởi gặp được em là điều không dễ dàng, nếu bỏ lỡ anh sẽ rất tiếc nuối.

  • 你眼睛近视对吗??? 怪不得看不到我喜欢你

/Nǐ yǎnjīng jìnshì duì ma??? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ/

Em bị cận thị đúng không??? Hèn gì em không thấy được anh thích em.

  • 我不知道我的将来会怎样? 但我希望你在其中

/Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng? Dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng./

Dù anh không biết tương lai của mình sẽ như thế nào? Nhưng anh luôn mong rằng ở đó có em.

  • 你是我的阳光. 在我迷茫黑暗中的那缕阳光 谢谢你照亮了我的人生 让我知道我人

/Nǐ shì wǒ de yángguāng, zài wǒ mímáng hēi’àn zhōng dì nà lǚ yángguāng xièxiè nǐ zhào liàngle wǒ de rénshēng ràng wǒ zhīdào wǒ rén/

Em chính là ánh mặt trời của anh. Cảm ơn em đã xóa tan bóng tối trong cuộc sống này và cho anh biết anh là ai.

  • 帅哥! 你把女朋友掉了啦

/Shuàigē! Nǐ bǎ nǚ péngyǒu diàole la!/

Soái ca! Hình như anh đánh rơi người yêu này anh ơi!

  • 你是我的一个人的!

/Nǐ shì wǒ de yīgè rén de!/

Em chỉ có thể là của riêng mình tôi mà thôi.

  •  第一次见你我就爱上你!

/Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ/

Anh đã yêu say đắm em ngay từ cái nhìn đầu tiên

  • 你是一个小偷 吗,  因为你偷走了我的心?

/Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma,  yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn?/

Em chính là kẻ trộm phải không? Vì em đã cướp mất trái tim tôi rồi.

  • 我想成为一个抱着你的心的人!

/Wǒ xiǎng chéngwéi yīgè bàozhe nǐ de xīn de rén!/

Anh muốn trở thành người nắm giữ trái tim em mãi mãi!

  • 秋天带来了温柔和吹不散的晚霞。希望这个秋天有晚霞,有秋风,有你。

/Qiūtiān dài láile wēnróu hé chuī bú sàn de wǎnxiá. Xīwàng zhège qiūtiān yǒu wǎnxiá, yǒu qiūfēng, yǒu nǐ./

Mùa thu đã mang đến sự dịu dàng và ráng chiều thổi chẳng tan. Mong mùa thu này có  ráng chiều, có gió thu và có cả anh nữa.

  • 果汁分你一半,所以我的情爱分你一半好吗?

/Guǒzhī fēn nǐ yībàn, suǒyǐ wǒ de qíng’ài fēn nǐ yībàn hǎo ma?/

Nước trái cây ta chia nhau một nửa, vậy tình yêu anh chia em một nửa có được không?

  • 我不会写情书,只会写心.

/Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn./

Anh không biết viết thư tình như thế nào, nhưng mà anh biết vẽ trái tim.

  • 只要看到你的笑容,我就无法控制自己.

/Zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ./

Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của anh là em không thể kiềm chế được chính mình.

Những câu thả thính bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn tán crush nhanh hơn
Những câu thả thính bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn tán crush nhanh hơn

2. Stt tiếng Trung về tình yêu

Stt tiếng Trung về tình yêu là một điều gì đó rất hấp dẫn giới trẻ hiện nay, đặc biệt với những bạn học ngôn ngữ Trung Quốc. Nó trở thành xu hướng có thể một phần do ảnh hưởng từ các bài hát, bộ phim ngôn tình hãy những tiểu thuyết ngôn tình lãng mạn. 

  • 喜欢你,却不一定爱你, 爱你就一定很喜欢你。

/ Xǐhuan nǐ , què bú yídìng ài nǐ Ài nǐ jiù yídìng hén xǐhuan nǐ./

Người thích bạn không nhất định là yêu bạn, còn yêu thì nhất định là đã rất thích bạn.

  • 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。

/Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué./

Anh yêu em, không phải vì em là người như thế nào, mà là vì anh thích cảm giác khi ở bên cạnh em.

  • 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。

/Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè./

Đối với thế giới, em chỉ là ai đó, nhưng đối với anh, em chính là cả thế giới.

  • 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。

/Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ./

Người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này cũng là em.

  • 如果两个人注定要在一起,他们总会找到办法找回彼此。

/Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng huì bānfǎ zhǎo huí bǐcǐ./

Nếu định mệnh của hai người là ở bên nhau, họ nhất định sẽ luôn tìm cách quay lại với nhau.

  • 有你在才是完美世界。

/Yǒu nǐ zài cái shì wánměi shìjiè./

Thế giới hoàn mỹ là khi có cậu

  • 有爱的地方,就会有光。

/Yǒu ài de dìfāng, jiù huì yǒu guāng/

Nơi nào có tình yêu, nơi đó có ánh sáng.

  • 爱你不久,就是一生。

/Ài nǐ bù jiǔ, jiù shì yīshēng/

Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.

  • 我是对你一见钟情。

/Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng/

Anh yêu em từ cái nhìn đầu tiên.

  • 我想一辈子好好照顾你。

/Wǒ xiǎng yībèizi hǎohāo zhàogu nǐ/

Anh muốn chăm sóc tốt cho em cả đời này.

  • 为了爱你我愿意放弃一切,甚至放弃你。

/Wèile ài nǐ wǒ yuànyì fàngqì yīqiè, shènzhì fàngqì nǐ/

Vì yêu em anh sẵn sàng buông bỏ tất cả, thậm chí buông cả em. 

  • 当你与你爱的人四目交投 , 你会害羞. 但当你与你喜欢的人四目交投 , 你只会微笑

/Dāng nǐ yǔ nǐ ài de rén sìmù jiāotóu, nǐ huì hàixiū. Dàn dāng nǐ yǔ nǐ xǐhuān de rén sìmù jiāotóu, nǐ zhǐ huì wēixiào/

Khi bốn mắt nhìn nhau, với người ta yêu, ta ngượng ngùng xấu hổ. Với người ta thích, ta chỉ sẽ mỉm cười.

Stt tiếng Trung về tình yêu là những câu ngôn tình lãng mạn, chân thành
Stt tiếng Trung về tình yêu là những câu ngôn tình lãng mạn, chân thành

3. Stt tiếng Trung về tình yêu buồn, tâm trạng

Stt tiếng Trung về tình yêu buồn, sâu lắng sẽ nói hộ lòng bạn, có thể khiến bạn tâm trạng và đau khổ hơn. Tuy nhiên, bạn cũng không nên trốn tránh nỗi đau, hãy dũng cảm đối diện với nó để chữa lành cho tâm hồn mình. Rồi sẽ có một ngày người mới sẽ xuất hiện và yêu thương bạn vô điều kiện. 

  •  你永远也不晓得自己有多喜欢一个人 , 除非你看见他和别人在一起 。

/Nǐ yǒngyuǎn yě bù xiǎodé zìjǐ yǒu duō xǐhuān yígèrén, chúfēi nǐ kànjiàn tā hé biérén zài yìqǐ/

Bạn sẽ mãi mãi không biết được bạn thích người ấy đến nhường nào, cho đến khi bạn nhìn thấy người ấy đi với một ai khác.

  • 我怕刚好忘记你的时候,你又出现了,更怕不能忘记你,你却再也没出现。

/Wǒ pà gānghǎo wàngjì nǐ de shíhou, nǐ yòu chūxiàn le, gèng pà bù néng wàngjì nǐ, nǐ què zài yě méi chūxiàn/

Em sợ lúc em vừa quên được anh, thì anh lại xuất hiện, càng sợ hơn nữa là không thể quên anh, thì anh cũng mãi không xuất hiện nữa.

  • 爱来过 , 也走过 , 痴过也恨过 , 伤过才会懂 , 一切皆是错 。

/Ài láiguò, yě zǒuguò, chīguò yě hènguò, shāngguò cái huì dǒng, yīqiè jiē shì cuò/

Tình yêu từng đến cũng từng đi, từng ngu si cũng từng căm hận, từng đau thương mới hiểu được, tổng thể đều là sai lầm đáng tiếc .

  • 上天安排某人进入你的生活是有原因的,让他们从你的生活中消失肯定有一个更好的理由。

/Shàngtiān ānpái mǒurén jìnrù nǐ de shēnghuó shì yǒu yuányīn de, ràng tāmen cóng nǐ de shēnghuó zhōng xiāoshī kěndìng yǒu yí ge gèng hǎo de lǐyóu./

Thượng đế an bài ai đó bước vào cuộc đời bạn là có nguyên nhân, và lấy họ đi khỏi cuộc đời bạn chắc chắn là vì một lý do tốt đẹp hơn.

  • 若爱,情深爱,若弃,请彻底不要暧昧,伤人伤己。

/Ruǒ ài, qǐng shēn ài, rǒu qì, qǐng chèdǐ búyào àimèi, shāng rén shāng jǐ./

Nếu yêu, hãy yêu thật lòng, nếu chia tay, xin hãy dứt khoát đừng lưỡng lự, người ta khổ mình cũng khổ.

  • 世界上最心痛的感觉不是失恋, 而是我把心给你的时候你却在欺骗我。

/Shìjiè shàng zuì xīntòng de gǎnjué bú shì shīliàn Ér shì wǒ bǎ xīn gěi nǐ de shíhòu, nǐ què zài qīpiàn wǒ./

Cảm giác đau lòng nhất trên đời này không phải là thất tình. Mà là em trao cho anh con tim này anh lại là một tên lừa gạt.

  • 爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。

/Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng./

Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quên đi tình yêu.

  • 你 是 一个 人 , 而 不是 休息 站。 不要 让 他们 在 需要 你 的 时候 回来。

/Nǐ shì yīgè rén, ér bùshì xiūxí zhàn. Bùyào ràng tāmen zài xūyào nǐ de shíhòu huílái./

Bạn là con người, không phải là bến đỗ. Đừng để họ quay lại khi họ cần.

  • 不要 让 那个 伤害 你 心 的 人 帮 你 建 一个 新 的。

/Bùyào ràng nàgè shānghài nǐ xīn de rén bāng nǐ jiàn yīgè xīn de./

Đừng để kẻ đã làm tan nát trái tim bạn giúp bạn xây dựng cái mới.

  • 爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。

/Ài yīgè rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīn’ài de rén gèng nán./

Yêu một người đã khó, từ bỏ người mình yêu còn khó hơn.

  • 你到底有没有爱过我。

/Nǐ dàodǐ yǒu méiyǒu àiguò wǒ./

Em rốt cuộc đã từng yêu anh chưa?

  • 疼痛的青春,曾经为谁而执着.

/Téng tòng de qīngchūn, céngjīng wèi shéi ér zhí zhuó/

Thanh xuân nhiều đau khổ đã từng vì ai đó mà cố chấp.

  • 爱不是游戏,因为当对手放弃时,你不是赢家. 

/Ài bùshì yóuxì, yīnwèi dāng duìshǒu fàngqì shí, nǐ bùshì yíngjiā/

Tình yêu không phải là một trò chơi, bởi vì khi đối thủ bỏ cuộc bạn không phải là người chiến thắng. 

  • 当他让你伤心时,你会学会变得更坚强。当他离开你时,你会学会变得更加独立.

/Dāng tā ràng nǐ shāngxīn shí, nǐ huì xué huì biàn dé gèngjiānqiáng. Dāng tā líkāi nǐ shí, nǐ huì xuéhuì biàn dé gèng jiā dúlì/

Khi ai đó làm ta tổn thương, ta học được cách để trở nên mạnh mẽ. Khi ai đó rời bỏ ta, ta học được cách trở nên độc lập hơn.

  •  努力让自己走出来,你会看到明天的太阳比今天更温暖!

/Nǔlì ràng zìjǐ zǒu chūlái, nǐ huì kàn dào míngtiān de tàiyáng bǐ jīntiān gèng wēnnuǎn/

Hãy nỗ lực làm cho mình thoát ra, bạn sẽ thấy mặt trời của ngày mai càng ấm áp hơn hôm nay.

  • 时间,带走了你,也带走我的一切。

/Shí jiān, dài zǒu le nǐ, yě dài zǒu wǒ de yī qiè/

Thời gian mang em đi rồi, cũng mang tất cả những gì thuộc về anh nữa.

  • 也许, 在生活中最难受的事情就是看着你爱的人爱别人而不爱你.

/Yěxǔ, Zài shēnghuó zhōng zuì nánshòu de shìqíng jiùshì kànzhe nǐ ài de rén ài biérén ér bù ài nǐ/

Có lẽ điều khó khăn nhất trong cuộc sống, đó chính là nhìn người mà bạn yêu, yêu một người khác không phải bạn!

  •  很难让心碎的人再次坠入爱河

/Hěn nán ràng xīn suì de rén zàicì zhuì rù àihé/

Thật khó để khiến một trái tim tan vỡ yêu lại một lần nữa. 

  • 永远不要浪费你的一分一秒,去想任何你不喜欢的人

/Yǒngyuǎn bùyào làngfèi nǐ de yī fēn yī miǎo, qù xiǎng rènhé nǐ bù xǐhuān de rén/

Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nhớ đến người bạn không yêu.

  • 我们为什么总是不知道爱什么时候开始的?但是我们总是知道爱情何时结束.

/Wǒmen wèishéme zǒng shì bù zhīdào ài shénme shíhòu kāishǐ de?Dànshì wǒmen zǒng shì zhīdào àiqíng hé shí jiéshù/

Tại sao chúng ta không bao giờ biết được tình yêu bắt đầu từ khi nào nhưng luôn nhận ra khi tình yêu kết thúc. 

  • 你能为你爱的人做一切除了再爱一次. 

/Nǐ néng wéi nǐ ài de rén zuò yīqièi chúle zài ài yīcì/

Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ thêm lần nữa.

  • 可能我只是你生命里的一个过客但你不会遇见第二个我

/Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì èr gè wǒ/

Có thể anh chỉ là một người khách qua đường trong cuộc sống của em nhưng em sẽ không tìm thấy người thứ hai như anh.

  • 每一种创伤,都是一种成熟.

/Měi yī zhǒng chuàngshāng, dōu shì yī zhǒng chéng shú/

Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.

  • 后来的我们,后来只有我,没有我们。不甘做朋友,不敢做恋人。这才是世间最遥远的距离。

/Hòulái de wǒmen, hòulái zhǐyǒu wǒ, méiyou wǒmen. Bù gān zuò péngyou, bù gǎn zuò liànrén. Zhè cái shì shìjiān zuì yáoyuǎn de jùlí/

Chúng ta của sau này, sau này chỉ có em, không có chúng ta. Không cam tâm làm bạn bè, không dám làm người yêu. Đây mới là khoảng cách xa nhất của thế gian.

Stt tiếng Trung buồn về tình yêu có thể khiến bạn đau khổ hơn
Stt tiếng Trung buồn về tình yêu có thể khiến bạn đau khổ hơn

⇒⇒⇒Có thể bạn quan tâm: Stt yêu chồng giúp bạn làm tươi mát đời sống hôn nhân của mình

Ở trên là những stt tiếng Trung về tình yêu ngọt ngào, lãng mạn chuyên trang đã tổng hợp lại. Bạn có thể sử dụng những dòng tâm sự ấy để gửi cho người yêu hoặc đăng lên mạng xã hội như để thể hiện cảm xúc và tâm trạng của mình. Hãy bấm theo dõi chuyên trang boitinhyeu.com để cập nhật thêm nhiều stt hay về tình yêu. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *